Từ điển Thiều Chửu
紆 - hu/u
① Quanh co. ||② Trong lòng uất kết cũng gọi là hu. Cũng đọc là chữ u.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
紆 - hu
Quanh co, khuất khúc — Nỗi buồn khổ uất kết trong lòng, không nói ra được.